- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
- Pinyin:
Jiǎo
- Âm hán việt:
Kiểu
Nghiêu
- Nét bút:ノ丨一丨一一丨一一丨一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻堯
- Thương hiệt:OGGU (人土土山)
- Bảng mã:U+50E5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 僥
-
Giản thể
侥
-
Cách viết khác
儌
徺
徼
憢
憿
Ý nghĩa của từ 僥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 僥 (Kiểu, Nghiêu). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨一丨一一丨一一丨一一ノフ). Ý nghĩa là: § Xem “tiêu nghiêu” 僬僥, § Xem “tiêu nghiêu” 僬僥. Từ ghép với 僥 : 你眞僥倖 Anh thật may mắn. Cv. 傲倖, 微倖. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. (xem: tiêu nghiêu 僬僥,僬侥)
- 2. (xem: nghiêu hãnh 僥倖,侥倖)
Từ điển Trần Văn Chánh
* 僥倖kiểu hãnh [jiăoxìng] May mắn, hoạ may
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
- 1. (xem: tiêu nghiêu 僬僥,僬侥)
- 2. (xem: nghiêu hãnh 僥倖,侥倖)
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu nghiêu 僬僥 người lùn.
- Một âm là kiểu, kiểu hãnh 僥倖 cầu may, tả cái dáng cầu lợi không chán.
Từ điển trích dẫn