• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Pinyin: Gē , Kǎ , Lō , Ló , Lo , Luò
  • Âm hán việt: Cách Khách Khạc Lạc
  • Nét bút:丨フ一ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口各
  • Thương hiệt:RHER (口竹水口)
  • Bảng mã:U+54AF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 咯

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 咯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cách, Khách, Khạc, Lạc). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: khạc ra máu, Cãi lẽ., Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu” , Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v, Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu” . Từ ghép với : Tiếng giày lộp cộp, Tiếng chân thình thịch, Khạc xương cá ra, Khạc ra máu, Khạc đờm. Xem [ge], [lo]. Chi tiết hơn...

Cách
Khách
Khạc
Lạc
Âm:

Cách

Từ điển Trần Văn Chánh

* 咯噔cách đăng [gedeng] (thanh) Lách cách, lóc cóc, rầm rập, thình thịch, lộp cộp

- Tiếng giày lộp cộp

- Tiếng chân thình thịch

- Tiếng vó ngựa lóc cóc. Xem [kă], [lo].

Từ điển phổ thông

  • khạc ra máu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cãi lẽ.
  • Một âm là khách. Khạc ra máu gọi là khách huyết . Ta quen đọc là khạc huyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khạc

- Khạc xương cá ra

- Khạc ra máu

- Khạc đờm. Xem [ge], [lo].

Từ điển trích dẫn

Trợ từ
* Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu”

- “lai lạc” đến rồi

- “đương nhiên lạc” đương nhiên rồi.

Trạng thanh từ
* Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v

- “Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ” , , 便 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.

Trích: v. Thủy hử truyện

Âm:

Khạc

Từ điển trích dẫn

Trợ từ
* Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu”

- “lai lạc” đến rồi

- “đương nhiên lạc” đương nhiên rồi.

Trạng thanh từ
* Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v

- “Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ” , , 便 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.

Trích: v. Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • cãi lý, cãi lẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cãi lẽ.
  • Một âm là khách. Khạc ra máu gọi là khách huyết . Ta quen đọc là khạc huyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khạc

- Khạc xương cá ra

- Khạc ra máu

- Khạc đờm. Xem [ge], [lo].

* ② (biểu thị sự khẳng định)

- Đương nhiên rồi

- Cách làm này tốt lắm

Từ điển trích dẫn

Trợ từ
* Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu”

- “lai lạc” đến rồi

- “đương nhiên lạc” đương nhiên rồi.

Trạng thanh từ
* Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v

- “Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ” , , 便 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.

Trích: v. Thủy hử truyện