• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
  • Pinyin: Lóng
  • Âm hán việt: Lung
  • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口龍
  • Thương hiệt:RYBP (口卜月心)
  • Bảng mã:U+56A8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嚨

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠺠

Ý nghĩa của từ 嚨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lung). Bộ Khẩu (+17 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: cổ họng, Cổ họng., Cổ họng. Chi tiết hơn...

Lung

Từ điển phổ thông

  • cổ họng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổ họng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ họng

- “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.

Trích: Thủy hử truyện