Các biến thể (Dị thể) của 嚨
咙
𠺠
Đọc nhanh: 嚨 (Lung). Bộ Khẩu 口 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一). Ý nghĩa là: cổ họng, Cổ họng., Cổ họng. Chi tiết hơn...
- “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” 武行者不住聞得香味, 喉嚨癢將起來, 恨不得鑽過來搶喫 (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳