- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Hóu
- Âm hán việt:
Hầu
- Nét bút:丨フ一ノ丨フ一ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口侯
- Thương hiệt:RONK (口人弓大)
- Bảng mã:U+5589
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 喉
Ý nghĩa của từ 喉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喉 (Hầu). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一ノ丨フ一ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: hầu, họng, Cổ họng hơi., Cuống họng. Từ ghép với 喉 : (1) Tục chỉ yết hầu. (2) Tỉ dụ nơi hiểm yếu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cuống họng
- (1) Tục chỉ yết hầu. (2) Tỉ dụ nơi hiểm yếu.
Trích: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, “hầu lung” 咽喉