Đọc nhanh: 迎接 (nghênh tiếp). Ý nghĩa là: đón; tiếp; nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào; đón tiếp; chào đón; đón nhận; đón rước. Ví dụ : - 我们去机场迎接他。 Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.. - 她迎接了新的一天。 Cô ấy đón chào một ngày mới.. - 我们在门口迎接客人。 Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
Ý nghĩa của 迎接 khi là Động từ
✪ đón; tiếp; nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào; đón tiếp; chào đón; đón nhận; đón rước
到某个地点去陪同客人等一起来
- 我们 去 机场 迎接 他
- Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.
- 她 迎接 了 新 的 一天
- Cô ấy đón chào một ngày mới.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迎接
✪ 迎接 + Danh từ/ Cụm danh từ
- 我们 迎接 外国 朋友
- Chúng tôi đón bạn nước ngoài.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
So sánh, Phân biệt 迎接 với từ khác
✪ 欢迎 vs 迎接
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎接
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
- 我们 迎接 外国 朋友
- Chúng tôi đón bạn nước ngoài.
- 她 迎接 了 新 的 一天
- Cô ấy đón chào một ngày mới.
- 我们 去 机场 迎接 他
- Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
- 我们 迎接 祖国 的 美好 明天
- Chúng ta đón chào ngày mai tươi đẹp của tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
迎›