Đọc nhanh: 迎禧接福 (nghênh hi tiếp phúc). Ý nghĩa là: Nghênh hỉ tiếp phúc.
Ý nghĩa của 迎禧接福 khi là Thành ngữ
✪ Nghênh hỉ tiếp phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎禧接福
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
- 我们 迎接 外国 朋友
- Chúng tôi đón bạn nước ngoài.
- 她 迎接 了 新 的 一天
- Cô ấy đón chào một ngày mới.
- 我们 去 机场 迎接 他
- Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎禧接福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎禧接福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
福›
禧›
迎›