Đọc nhanh: 招待 (chiêu đãi). Ý nghĩa là: chiêu đãi; thiết đãi; tiếp đãi; phục vụ. Ví dụ : - 他在家用音乐和饼干招待她。 Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.. - 我们会尽力招待每一位客人。 Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.. - 我请他来我的家里招待他。 Tôi mời anh ấy đến nhà tôi để tiếp đãi anh ấy.
Ý nghĩa của 招待 khi là Động từ
✪ chiêu đãi; thiết đãi; tiếp đãi; phục vụ
对宾客或顾客表示欢迎并给以应有的待遇
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 我们 会 尽力 招待 每 一位 客人
- Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.
- 我 请 他 来 我 的 家里 招待 他
- Tôi mời anh ấy đến nhà tôi để tiếp đãi anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 招待
✪ A + 用 + B + 来 + 招待 + C
A dùng B để thiết đãi/ chiêu đãi/ tiếp đãi C
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
- 她 用 精美 的 礼物 来 招待 朋友
- Cô ấy dùng những món quà tinh tế để tiếp đãi bạn bè.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 招待 + B + Phó từ + Tính từ
A tiếp đãi B như thế nào
- 她 招待 了 朋友 很 周到
- Cô ấy tiếp đãi bạn bè rất chu đáo.
- 他 招待 了 客户 很 亲切
- Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.
So sánh, Phân biệt 招待 với từ khác
✪ 接待 vs 招待
Đối tượng của "接待" và "招待" đều là bạn bè, khách, người từ bên ngoài đến..., điểm khác nhau là, "接待" không nhất thiết là phải mời ăn cơm, '招待" thường là mời đi ăn cơm.
✪ 款待 vs 招待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 昨天 我 承 热情 招待
- Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 老张 对 招待 客人 很 讲究
- Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 她 招待 了 朋友 很 周到
- Cô ấy tiếp đãi bạn bè rất chu đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
招›