Đọc nhanh: 欢迎 (hoan nghênh). Ý nghĩa là: chào đón; đón chào; chào mừng, hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận. Ví dụ : - 欢迎大会。 Chào mừng đại hội. - 欢迎贵宾。 Chào mừng quý khách. - 他们站在门口欢迎客人。 Họ đứng ở cửa đón khách.
Ý nghĩa của 欢迎 khi là Động từ
✪ chào đón; đón chào; chào mừng
很高兴地迎接
- 欢迎 大会
- Chào mừng đại hội
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 他们 站 在 门口 欢迎 客人
- Họ đứng ở cửa đón khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận
乐意接受
- 欢迎 投稿
- Hoan nghênh gửi bài văn.
- 欢迎 别人 意见
- Đón nhận ý kiến của người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欢迎
✪ 欢迎 + Ai đó + Động từ
hoan nghênh ai làm gì
- 欢迎 大家 来 参观 我们 的 展览
- Chào mừng mọi người đến tham quan triển lãm của chúng tôi.
- 我们 用 鲜花 欢迎 贵宾
- Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.
✪ 热烈/隆重 + 欢迎
nhiệt liệt/ long trọng chào mừng
- 热烈欢迎
- Nhiệt liệt chào mừng.
- 隆重 欢迎 董事长
- Long trọng chào mừng chủ tịch.
✪ 欢迎(+的)+ Danh từ(仪式、队伍、人群)
nghi thức/ đội ngũ/ quần chúng + chào đón
- 欢迎 的 仪式
- Nghi thức chào đón.
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
✪ 欢迎 + Ai đó + Động từ(批评、提意见、提建议、到)
hoan nghênh ai đó làm gì
- 欢迎 他 提意见
- Hoan nghênh anh ấy đưa ra ý kiến.
- 欢迎 老师 到 这里
- Hoan nghênh cô giáo đến đây
✪ 欢迎 + Tân ngữ(不同的声音、不同的意见、新事物、新观念)
đón nhận/ hoan nghênh cái gì
- 要 学会 欢迎 不同 的 意见
- Cần học cách chấp nhận những ý kiến khác nhau.
- 社会 需要 欢迎 新 事物 的 出现
- Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.
✪ A(+ 在 + Danh từ chỉ địa điểm) + 很/不 + 受欢迎
A rất/ không được hoan nghênh/ chào đón/ ưa chuộng
- 他 在 学校 里 很 受欢迎
- Anh ấy rất được chào đón ở trường.
- 那种 做法 在 业界 很 不 受欢迎
- Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.
So sánh, Phân biệt 欢迎 với từ khác
✪ 欢迎 vs 迎
"欢迎" và "迎" đều có ý nghĩa là nghênh tiếp, tiếp đón, nhưng do âm tiết không giống nhau, cách sử dụng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau
✪ 欢迎 vs 迎接
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 欢迎您 来到 义乌 !
- Hoan nghênh bạn đến với Nghĩa Ô!
- 欢迎光临 , 请 坐
- Chào mừng quý khách, mời ngồi.
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 第一版 很 受欢迎
- Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
- 这个 帖子 很 受欢迎
- Bài đăng này rất được yêu thích.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 欢迎光临 寒舍
- Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.
- 这 款 防晒霜 很 受欢迎
- Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.
- 欢迎 光顾 我们 的 商店
- Mời quý khách ghé thăm cửa hàng ạ.
- 这种 酱 很 受欢迎
- Loại tương này rất được yêu thích.
- 这 类书 很 受欢迎
- Loại sách này rất được ưa chuộng.
- 我们 公司 欢迎 你 来 加盟
- Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 欢迎 的 仪式
- Nghi thức chào đón.
- 欢迎 投稿
- hoan nghênh gửi bài văn.
- 欢迎 投稿
- Hoan nghênh gửi bài văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
迎›