欢迎 huānyíng

Từ hán việt: 【hoan nghênh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢迎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan nghênh). Ý nghĩa là: chào đón; đón chào; chào mừng, hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận. Ví dụ : - 。 Chào mừng đại hội. - 。 Chào mừng quý khách. - 。 Họ đứng ở cửa đón khách.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢迎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢迎 khi là Động từ

chào đón; đón chào; chào mừng

很高兴地迎接

Ví dụ:
  • - 欢迎 huānyíng 大会 dàhuì

    - Chào mừng đại hội

  • - 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chào mừng quý khách

  • - 他们 tāmen zhàn zài 门口 ménkǒu 欢迎 huānyíng 客人 kèrén

    - Họ đứng ở cửa đón khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận

乐意接受

Ví dụ:
  • - 欢迎 huānyíng 投稿 tóugǎo

    - Hoan nghênh gửi bài văn.

  • - 欢迎 huānyíng 别人 biérén 意见 yìjiàn

    - Đón nhận ý kiến của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欢迎

欢迎 + Ai đó + Động từ

hoan nghênh ai làm gì

Ví dụ:
  • - 欢迎 huānyíng 大家 dàjiā lái 参观 cānguān 我们 wǒmen de 展览 zhǎnlǎn

    - Chào mừng mọi người đến tham quan triển lãm của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.

热烈/隆重 + 欢迎

nhiệt liệt/ long trọng chào mừng

Ví dụ:
  • - 热烈欢迎 rèlièhuānyíng

    - Nhiệt liệt chào mừng.

  • - 隆重 lóngzhòng 欢迎 huānyíng 董事长 dǒngshìzhǎng

    - Long trọng chào mừng chủ tịch.

欢迎(+的)+ Danh từ(仪式、队伍、人群)

nghi thức/ đội ngũ/ quần chúng + chào đón

Ví dụ:
  • - 欢迎 huānyíng de 仪式 yíshì

    - Nghi thức chào đón.

  • - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

欢迎 + Ai đó + Động từ(批评、提意见、提建议、到)

hoan nghênh ai đó làm gì

Ví dụ:
  • - 欢迎 huānyíng 提意见 tíyìjiàn

    - Hoan nghênh anh ấy đưa ra ý kiến.

  • - 欢迎 huānyíng 老师 lǎoshī dào 这里 zhèlǐ

    - Hoan nghênh cô giáo đến đây

欢迎 + Tân ngữ(不同的声音、不同的意见、新事物、新观念)

đón nhận/ hoan nghênh cái gì

Ví dụ:
  • - yào 学会 xuéhuì 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Cần học cách chấp nhận những ý kiến khác nhau.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 欢迎 huānyíng xīn 事物 shìwù de 出现 chūxiàn

    - Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.

A(+ 在 + Danh từ chỉ địa điểm) + 很/不 + 受欢迎

A rất/ không được hoan nghênh/ chào đón/ ưa chuộng

Ví dụ:
  • - zài 学校 xuéxiào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh ấy rất được chào đón ở trường.

  • - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ zài 业界 yèjiè hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.

So sánh, Phân biệt 欢迎 với từ khác

欢迎 vs 迎

Giải thích:

"" và "" đều có ý nghĩa là nghênh tiếp, tiếp đón, nhưng do âm tiết không giống nhau, cách sử dụng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau

欢迎 vs 迎接

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị nghênh đón.
Khác:
- "" chỉ việc vui vẻ tiếp nhận, nghênh đón.
"" chỉ việc tiếp đãi, đối mặt.
- "" đi với cụm (...).
"" đi với cụm (...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • - 欢迎您 huānyíngnín 来到 láidào 义乌 yìwū

    - Hoan nghênh bạn đến với Nghĩa Ô!

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín qǐng zuò

    - Chào mừng quý khách, mời ngồi.

  • - 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chào mừng quý khách

  • - 第一版 dìyībǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

  • - 这个 zhègè 帖子 tiězǐ hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài đăng này rất được yêu thích.

  • - 那个 nàgè 戏班 xìbān ér hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Gánh hát đó rất được hoan nghênh.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 寒舍 hánshè

    - Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.

  • - zhè kuǎn 防晒霜 fángshàishuāng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.

  • - 欢迎 huānyíng 光顾 guānggù 我们 wǒmen de 商店 shāngdiàn

    - Mời quý khách ghé thăm cửa hàng ạ.

  • - 这种 zhèzhǒng jiàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại tương này rất được yêu thích.

  • - zhè 类书 lèishū hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại sách này rất được ưa chuộng.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 欢迎 huānyíng lái 加盟 jiāméng

    - Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.

  • - 她般 tābān 欢笑 huānxiào zhe 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.

  • - 欢迎 huānyíng de 仪式 yíshì

    - Nghi thức chào đón.

  • - 欢迎 huānyíng 投稿 tóugǎo

    - hoan nghênh gửi bài văn.

  • - 欢迎 huānyíng 投稿 tóugǎo

    - Hoan nghênh gửi bài văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢迎

Hình ảnh minh họa cho từ 欢迎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao