Đọc nhanh: 款待 (khoản đãi). Ý nghĩa là: khoản đãi; chiêu đãi nồng hậu; chiêu đãi; chiều đãi; thết; khoản. Ví dụ : - 款待客人。 khoản đãi khách.. - 盛情款待。 chiêu đãi niềm nở.
Ý nghĩa của 款待 khi là Động từ
✪ khoản đãi; chiêu đãi nồng hậu; chiêu đãi; chiều đãi; thết; khoản
亲切优厚地招待
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
So sánh, Phân biệt 款待 với từ khác
✪ 款待 vs 招待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款待
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 款待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 款待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
款›