送行 sòngxíng

Từ hán việt: 【tống hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "送行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống hành). Ý nghĩa là: tiễn; tiễn đưa; tiễn biệt; đưa chân; tống tiễn, tiễn đưa; tiễn biệt (tiệc), tiễn đưa; tiễn biệt (người chết). Ví dụ : - 。 Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.. - 。 Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.. - 。 Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 送行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 送行 khi là Động từ

tiễn; tiễn đưa; tiễn biệt; đưa chân; tống tiễn

到远行人启程的地方,和他告别,看他离开

Ví dụ:
  • - 机场 jīchǎng wèi 送行 sòngxíng

    - Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.

  • - 大家 dàjiā zài 村口 cūnkǒu wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.

  • - zài 车站 chēzhàn wèi 朋友 péngyou 送行 sòngxíng

    - Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiễn đưa; tiễn biệt (tiệc)

饯行

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 摆酒 bǎijiǔ wèi 他们 tāmen 送行 sòngxíng

    - Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.

  • - 他们 tāmen 举杯 jǔbēi wèi 亲人 qīnrén 送行 sòngxíng

    - Họ nâng ly tiễn biệt người thân.

  • - 同学们 tóngxuémen 唱歌 chànggē wèi 送行 sòngxíng

    - Các bạn học hát tiễn cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiễn đưa; tiễn biệt (người chết)

和死去的人告别

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu lái wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người đều đến tiễn đưa anh ấy.

  • - 亲友们 qīnyǒumen 纷纷 fēnfēn wèi 逝者 shìzhě 送行 sòngxíng

    - Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.

  • - 众人 zhòngrén 怀着 huáizhe 悲痛 bēitòng wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 送行 với từ khác

送 vs 送行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送行

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 同学们 tóngxuémen 送行 sòngxíng

    - Các bạn học tiễn anh ấy lên đường

  • - 大家 dàjiā 摆酒 bǎijiǔ wèi 他们 tāmen 送行 sòngxíng

    - Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.

  • - 众人 zhòngrén 怀着 huáizhe 悲痛 bēitòng wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.

  • - 亲友们 qīnyǒumen 纷纷 fēnfēn wèi 逝者 shìzhě 送行 sòngxíng

    - Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.

  • - 机场 jīchǎng wèi 送行 sòngxíng

    - Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.

  • - 同学们 tóngxuémen 唱歌 chànggē wèi 送行 sòngxíng

    - Các bạn học hát tiễn cô ấy.

  • - zài 车站 chēzhàn wèi 朋友 péngyou 送行 sòngxíng

    - Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.

  • - 大家 dàjiā dōu lái wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người đều đến tiễn đưa anh ấy.

  • - 大家 dàjiā zài 村口 cūnkǒu wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu lái 送行 sòngxíng

    - Bạn cùng lớp đều đến tiễn anh ấy.

  • - 等到 děngdào 我们 wǒmen 送行 sòngxíng 他们 tāmen 已经 yǐjīng zǒu le

    - đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.

  • - 火车 huǒchē 已经 yǐjīng 开行 kāixíng 站上 zhànshàng 欢送 huānsòng de 人们 rénmen hái zài 挥手致意 huīshǒuzhìyì

    - tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.

  • - 他们 tāmen 举杯 jǔbēi wèi 亲人 qīnrén 送行 sòngxíng

    - Họ nâng ly tiễn biệt người thân.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 送行

Hình ảnh minh họa cho từ 送行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao