Đọc nhanh: 送行 (tống hành). Ý nghĩa là: tiễn; tiễn đưa; tiễn biệt; đưa chân; tống tiễn, tiễn đưa; tiễn biệt (tiệc), tiễn đưa; tiễn biệt (người chết). Ví dụ : - 我去机场为他送行。 Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.. - 大家在村口为他送行。 Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.. - 她在车站为朋友送行。 Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
Ý nghĩa của 送行 khi là Động từ
✪ tiễn; tiễn đưa; tiễn biệt; đưa chân; tống tiễn
到远行人启程的地方,和他告别,看他离开
- 我 去 机场 为 他 送行
- Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.
- 大家 在 村口 为 他 送行
- Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.
- 她 在 车站 为 朋友 送行
- Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiễn đưa; tiễn biệt (tiệc)
饯行
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 同学们 唱歌 为 她 送行
- Các bạn học hát tiễn cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiễn đưa; tiễn biệt (người chết)
和死去的人告别
- 大家 都 来 为 他 送行
- Mọi người đều đến tiễn đưa anh ấy.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 送行 với từ khác
✪ 送 vs 送行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送行
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 同学们 替 他 送行
- Các bạn học tiễn anh ấy lên đường
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 我 去 机场 为 他 送行
- Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.
- 同学们 唱歌 为 她 送行
- Các bạn học hát tiễn cô ấy.
- 她 在 车站 为 朋友 送行
- Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
- 大家 都 来 为 他 送行
- Mọi người đều đến tiễn đưa anh ấy.
- 大家 在 村口 为 他 送行
- Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.
- 同学们 都 来 替 他 送行
- Bạn cùng lớp đều đến tiễn anh ấy.
- 等到 我们 去 送行 , 他们 已经 走 了
- đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
送›