Đọc nhanh: 远接高迎 (viễn tiếp cao nghênh). Ý nghĩa là: Tiếp đón từ xa. Ví dụ : - 小舅子盖房我去祝贺,他远接高迎。 Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Ý nghĩa của 远接高迎 khi là Thành ngữ
✪ Tiếp đón từ xa
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远接高迎
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 高瞻远瞩
- nhìn ra trông rộng; nhìn xa thấy rộng
- 登高 眺远
- lên cao nhìn xa
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远接高迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远接高迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
迎›
远›
高›