Đọc nhanh: 送别 (tống biệt). Ý nghĩa là: tiễn đưa; tiễn biệt; tiễn; tống biệt.
Ý nghĩa của 送别 khi là Động từ
✪ tiễn đưa; tiễn biệt; tiễn; tống biệt
送行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送别
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 我 没有 送给 别人 也 不会 送 别人 我 只是 给 你
- Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.
- 这 东西 别说 卖钱 , 就是 倒贴 些 钱 送 人 就 没人要
- đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền
- 别送 了 , 你们 回去 吧 , 再见
- Không cần tiễn nữa, các cậu về đi, tạm biệt.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
送›