送别 sòngbié

Từ hán việt: 【tống biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "送别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống biệt). Ý nghĩa là: tiễn đưa; tiễn biệt; tiễn; tống biệt.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 送别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 送别 khi là Động từ

tiễn đưa; tiễn biệt; tiễn; tống biệt

送行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送别

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 别摩着 biémózhe

    - Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 奶奶 nǎinai 特别 tèbié 溺爱 nìài 孙子 sūnzi

    - Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.

  • - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • - 没有 méiyǒu 送给 sònggěi 别人 biérén 不会 búhuì sòng 别人 biérén 只是 zhǐshì gěi

    - Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.

  • - zhè 东西 dōngxī 别说 biéshuō 卖钱 màiqián 就是 jiùshì 倒贴 dàotiē xiē qián sòng rén jiù 没人要 méirényào

    - đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền

  • - 别送 biésòng le 你们 nǐmen 回去 huíqu ba 再见 zàijiàn

    - Không cần tiễn nữa, các cậu về đi, tạm biệt.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 送别

Hình ảnh minh họa cho từ 送别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao