接待 jiēdài

Từ hán việt: 【tiếp đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接待" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp đãi). Ý nghĩa là: tiếp đãi; chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp khách; thừa tiếp. Ví dụ : - 。 Phòng tiếp khách; phòng khách.. - 。 Tiếp đãi khách; tiếp khách.. - 。 Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接待 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 接待 khi là Động từ

tiếp đãi; chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp khách; thừa tiếp

招待; 亲切优厚地招待

Ví dụ:
  • - 接待室 jiēdàishì

    - Phòng tiếp khách; phòng khách.

  • - 接待 jiēdài 来宾 láibīn

    - Tiếp đãi khách; tiếp khách.

  • - zài 接待 jiēdài 客户 kèhù 方面 fāngmiàn yǒu 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.

  • - 我们 wǒmen de 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 专业 zhuānyè de 接待 jiēdài 服务 fúwù

    - Khách sạn của chúng tôi cung cấp dịch vụ tiếp đón chuyên nghiệp.

  • - qǐng nín dào 接待室 jiēdàishì děng 一下 yīxià

    - Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接待

接待 + Tân ngữ (Ai đó、客人、游客、来访者、外交人员...)

tiếp đón ai đó

Ví dụ:
  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 每年 měinián dōu 接待 jiēdài 数以百万计 shùyǐbǎiwànjì de 游客 yóukè

    - Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

受到 + Ai đó (的) + 接待

nhận được sự tiếp đón của ai đó; được ai đó tiếp đón

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 各个方面 gègèfāngmiàn dōu 受到 shòudào le 隆重 lóngzhòng 接待 jiēdài

    - Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.

  • - 受到 shòudào le 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo de 接待 jiēdài

    - Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.

热情/大量/周到/免费 (+ 地) + 接待

Ví dụ:
  • - 热情周到 rèqíngzhōudào 接待 jiēdài le 我们 wǒmen

    - Cô ấy tiếp đón chúng tôi một cách nồng nhiệt và chu đáo.

  • - 学校 xuéxiào 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo 接待 jiēdài le 专家团 zhuānjiātuán

    - Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.

So sánh, Phân biệt 接待 với từ khác

接待 vs 招待

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" đều là bạn bè, khách, người từ bên ngoài đến..., điểm khác nhau là, "" không nhất thiết là phải mời ăn cơm, '" thường là mời đi ăn cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接待

  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 接待室 jiēdàishì

    - Phòng tiếp khách; phòng khách.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù

    - đối xử với người khác; việc cư xử.

  • - 接待 jiēdài 来宾 láibīn

    - tiếp đón khách.

  • - 接待 jiēdài 来宾 láibīn

    - Tiếp đãi khách; tiếp khách.

  • - gāi 饭店 fàndiàn 可以 kěyǐ 接待 jiēdài 八百 bābǎi 客人 kèrén

    - Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.

  • - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • - 这个 zhègè 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 每年 měinián dōu 接待 jiēdài 数以百万计 shùyǐbǎiwànjì de 游客 yóukè

    - Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.

  • - 报社 bàoshè 热情接待 rèqíngjiēdài 来访 láifǎng de 读者 dúzhě

    - hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.

  • - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • - 接待 jiēdài 来宾 láibīn de 规格 guīgé hěn gāo

    - yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.

  • - 接待处 jiēdàichù de 那位 nàwèi 小姐 xiǎojie 服务 fúwù 不太 bùtài 热心 rèxīn

    - Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm

  • - 待人接物 dàirénjiēwù 有些 yǒuxiē 拘板 jūbǎn

    - đối đãi có phần dè dặt.

  • - 他们 tāmen zài 各个方面 gègèfāngmiàn dōu 受到 shòudào le 隆重 lóngzhòng 接待 jiēdài

    - Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.

  • - 礼仪 lǐyí 十足 shízú 接待 jiēdài dào 反会 fǎnhuì 使 shǐ 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.

  • - 学校 xuéxiào 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo 接待 jiēdài le 专家团 zhuānjiātuán

    - Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.

  • - qǐng nín dào 接待室 jiēdàishì děng 一下 yīxià

    - Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.

  • - 受到 shòudào le 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo de 接待 jiēdài

    - Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接待

Hình ảnh minh họa cho từ 接待

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao