Đọc nhanh: 欢送 (hoan tống). Ý nghĩa là: vui vẻ đưa tiễn; hoan tiễn; tiễn đưa; tiễn chân; tiễn biệt; tiễn. Ví dụ : - 欢送会 tiệc tiễn đưa. - 前来欢送的人很多。 người đến tiễn rất đông.
Ý nghĩa của 欢送 khi là Động từ
✪ vui vẻ đưa tiễn; hoan tiễn; tiễn đưa; tiễn chân; tiễn biệt; tiễn
高兴地送别 (多用集会方式)
- 欢送会
- tiệc tiễn đưa
- 前来 欢送 的 人 很多
- người đến tiễn rất đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢送
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 欢送会
- tiệc tiễn đưa
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 前来 欢送 的 人 很多
- người đến tiễn rất đông.
- 要是 她 喜欢 , 那 我 就 送给 她
- Nếu cô ấy thích, vậy thì tôi sẽ tặng cho cô ấy.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢送
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
送›