• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
  • Pinyin: Cháng
  • Âm hán việt: Thường
  • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱龸云
  • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
  • Bảng mã:U+5C1D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 尝

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 尝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thường). Bộ Tiểu (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nếm, 2. hưởng, 3. đã từng. Từ ghép với : Nếm mùi, Thử xem mặn hay nhạt, Nếm mật nằm gai, Chưa từng nghe qua việc đó Chi tiết hơn...

Thường

Từ điển phổ thông

  • 1. nếm
  • 2. hưởng
  • 3. đã từng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem

- Nếm mùi

- Thử xem mặn hay nhạt

- Nếm mật nằm gai

* ② (văn) Từng

- Chưa từng nghe qua việc đó

* ③ Nếm trải, trải qua, từng trải

- Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay