Đọc nhanh: 告别 (cáo biệt). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt; nói lời tạm biệt, rời xa; rời khỏi, vĩnh biệt. Ví dụ : - 他和朋友告别了。 Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.. - 你怎么没告别? Sao bạn không nói lời tạm biệt?. - 他告别了故乡。 Anh ấy đã rời xa quê hương.
Ý nghĩa của 告别 khi là Động từ
✪ tạm biệt; chào tạm biệt; nói lời tạm biệt
用言辞向别人表示将要离别
- 他 和 朋友 告别 了
- Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.
- 你 怎么 没 告别 ?
- Sao bạn không nói lời tạm biệt?
✪ rời xa; rời khỏi
离开
- 他 告别 了 故乡
- Anh ấy đã rời xa quê hương.
- 我们 要 告别 家乡
- Chúng tôi sắp rời xa quê nhà.
✪ vĩnh biệt
同死者诀别
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
So sánh, Phân biệt 告别 với từ khác
✪ 分别 vs 告别
✪ 告别 vs 告辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告别
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 告别 亲友
- chia tay bạn thân
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 别 告诉 我 那 是 胸花
- Tốt hơn là không phải là một chiếc áo lót.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 同学们 拥抱 告别
- Các học sinh ôm nhau tạm biệt.
- 你 怎么 没 告别 ?
- Sao bạn không nói lời tạm biệt?
- 他 告别 了 故乡
- Anh ấy đã rời xa quê hương.
- 我们 要 告别 家乡
- Chúng tôi sắp rời xa quê nhà.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
- 告诉 我们 小 雅各 有 什么 特别之处
- Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 我们 告别 了 从前 的 老家
- Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.
- 车 还 没开 , 你 现在 去 , 还 赶得上 跟 他 告别
- xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
告›