告别 gàobié

Từ hán việt: 【cáo biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "告别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo biệt). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt; nói lời tạm biệt, rời xa; rời khỏi, vĩnh biệt. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.. - ? Sao bạn không nói lời tạm biệt?. - 。 Anh ấy đã rời xa quê hương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 告别 khi là Động từ

tạm biệt; chào tạm biệt; nói lời tạm biệt

用言辞向别人表示将要离别

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou 告别 gàobié le

    - Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.

  • - 怎么 zěnme méi 告别 gàobié

    - Sao bạn không nói lời tạm biệt?

rời xa; rời khỏi

离开

Ví dụ:
  • - 告别 gàobié le 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy đã rời xa quê hương.

  • - 我们 wǒmen yào 告别 gàobié 家乡 jiāxiāng

    - Chúng tôi sắp rời xa quê nhà.

vĩnh biệt

同死者诀别

Ví dụ:
  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 我们 wǒmen zài 葬礼 zànglǐ shàng xiàng 告别 gàobié

    - Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.

So sánh, Phân biệt 告别 với từ khác

分别 vs 告别

告别 vs 告辞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告别

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 告别 gàobié 亲友 qīnyǒu

    - chia tay bạn thân

  • - 我们 wǒmen zài 葬礼 zànglǐ shàng xiàng 告别 gàobié

    - Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.

  • - zài 车站 chēzhàn 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 告别 gàobié

    - Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.

  • - 明白 míngbai 他们 tāmen 为什么 wèishíme 不告而别 bùgàoérbié

    - Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt

  • - 奋斗 fèndòu shì jiǎng 划开 huàkāi le 生命 shēngmìng zhōng de 荆棘 jīngjí 告别 gàobié le 昨日 zuórì de 迷茫 mímáng

    - Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua

  • - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • - bié 告诉 gàosù shì 胸花 xiōnghuā

    - Tốt hơn là không phải là một chiếc áo lót.

  • - 只要 zhǐyào 别人 biérén 一请 yīqǐng zuò 报告 bàogào jiù 有点 yǒudiǎn 肝儿 gānér chàn

    - chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.

  • - 同学们 tóngxuémen 拥抱 yōngbào 告别 gàobié

    - Các học sinh ôm nhau tạm biệt.

  • - 怎么 zěnme méi 告别 gàobié

    - Sao bạn không nói lời tạm biệt?

  • - 告别 gàobié le 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy đã rời xa quê hương.

  • - 我们 wǒmen yào 告别 gàobié 家乡 jiāxiāng

    - Chúng tôi sắp rời xa quê nhà.

  • - bié 告诉 gàosù 丹妮尔 dānnīěr 其实 qíshí shì 偷窥狂 tōukuīkuáng

    - Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.

  • - 告诉 gàosù 我们 wǒmen xiǎo 雅各 yǎgè yǒu 什么 shénme 特别之处 tèbiézhīchù

    - Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.

  • - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • - 我们 wǒmen 告别 gàobié le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.

  • - chē hái 没开 méikāi 现在 xiànzài hái 赶得上 gǎnděishàng gēn 告别 gàobié

    - xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú gēn 告别 gàobié 怎样 zěnyàng 都行 dōuxíng

    - Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告别

Hình ảnh minh họa cho từ 告别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao