Đọc nhanh: 点赞 (điểm tán). Ý nghĩa là: like; ấn like; thả like; ấn thích. Ví dụ : - 我给你的照片点赞。 Tôi đã like bức ảnh của bạn.. - 记得给好内容点赞! Nhớ nhấn "like" cho những nội dung hay nhé!. - 我点赞了你的帖子。 Tôi đã like bài đăng của bạn.
Ý nghĩa của 点赞 khi là Động từ
✪ like; ấn like; thả like; ấn thích
表示赞许
- 我 给 你 的 照片 点赞
- Tôi đã like bức ảnh của bạn.
- 记得 给 好 内容 点赞 !
- Nhớ nhấn "like" cho những nội dung hay nhé!
- 我点 赞 了 你 的 帖子
- Tôi đã like bài đăng của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点赞
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 我点 赞 了 你 的 帖子
- Tôi đã like bài đăng của bạn.
- 赞许 地 点点头
- Gật đầu tán thành.
- 点个 赞
- Cho 1 like
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 点头 是 赞许 的 表示
- Gật đầu là biểu hiện của sự tán thành.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
- 我 给 你 的 照片 点赞
- Tôi đã like bức ảnh của bạn.
- 记得 给 好 内容 点赞 !
- Nhớ nhấn "like" cho những nội dung hay nhé!
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点赞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点赞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
赞›