zàn

Từ hán việt: 【tạm.trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạm.trạm). Ý nghĩa là: khắc; chạm (trên đá hoặc vàng bạc), cái đục; dao chạm. Ví dụ : - chạm hoa. - khắc chữ. - chạm vàng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khắc; chạm (trên đá hoặc vàng bạc)

在砖石上凿;在金银上刻

Ví dụ:
  • - zàn huā

    - chạm hoa

  • - zàn

    - khắc chữ

  • - zàn jīn

    - chạm vàng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cái đục; dao chạm

錾子;錾刀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zàn

    - khắc chữ

  • - zàn huā

    - chạm hoa

  • - zàn jīn

    - chạm vàng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 錾

Hình ảnh minh họa cho từ 錾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 錾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Trạm , Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLC (大中金)
    • Bảng mã:U+933E
    • Tần suất sử dụng:Thấp