赞助 zànzhù

Từ hán việt: 【tán trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赞助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán trợ). Ý nghĩa là: tài trợ; đồng ý giúp đỡ. Ví dụ : - 。 Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.. - 。 Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.. - 。 Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赞助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 赞助 khi là Động từ

tài trợ; đồng ý giúp đỡ

赞同并帮助 (现多指拿出财物帮助)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 赞助 zànzhù le 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.

  • - 政府 zhèngfǔ 赞助 zànzhù le 这个 zhègè 体育赛事 tǐyùsàishì

    - Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.

  • - 他们 tāmen 赞助 zànzhù le 一项 yīxiàng 研究 yánjiū 项目 xiàngmù

    - Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞助

提供 + 赞助

Ví dụ:
  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - Gucci 品牌 pǐnpái 已经 yǐjīng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞助

  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù le 婆婆 pópó

    - Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.

  • - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 唱赞歌 chàngzàngē

    - hát bài ca ngợi

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 乐于助人 lèyúzhùrén

    - vui với việc giúp đỡ người khác.

  • - hěn 可怜 kělián 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.

  • - xiǎng pān 亲戚 qīnqī lái 获得 huòdé 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.

  • - 南希 nánxī xiàng 求助 qiúzhù

    - Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - zàn ( 辅助 fǔzhù )

    - phù trợ; giúp đỡ.

  • - tīng 起来 qǐlai xiàng 游戏 yóuxì 节目 jiémù 结尾 jiéwěi de 赞助商 zànzhùshāng

    - Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.

  • - 比赛 bǐsài 得到 dédào le 中国民生银行 zhōngguómínshēngyínháng de 赞助 zànzhù

    - Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc

  • - 他们 tāmen 赞助 zànzhù le 一项 yīxiàng 研究 yánjiū 项目 xiàngmù

    - Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.

  • - Gucci 品牌 pǐnpái 已经 yǐjīng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.

  • - 政府 zhèngfǔ 赞助 zànzhù le 这个 zhègè 体育赛事 tǐyùsàishì

    - Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.

  • - 根据 gēnjù xīn 政策 zhèngcè 非京籍 fēijīngjí 学生 xuésheng 不再 bùzài 需要 xūyào 缴纳 jiǎonà 赞助费 zànzhùfèi

    - Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ

  • - 公司 gōngsī 赞助 zànzhù le 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赞助

Hình ảnh minh họa cho từ 赞助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao