Đọc nhanh: 赞助 (tán trợ). Ý nghĩa là: tài trợ; đồng ý giúp đỡ. Ví dụ : - 公司赞助了这次活动。 Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.. - 政府赞助了这个体育赛事。 Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.. - 他们赞助了一项研究项目。 Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
Ý nghĩa của 赞助 khi là Động từ
✪ tài trợ; đồng ý giúp đỡ
赞同并帮助 (现多指拿出财物帮助)
- 公司 赞助 了 这次 活动
- Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.
- 政府 赞助 了 这个 体育赛事
- Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞助
✪ 提供 + 赞助
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞助
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 翊 赞 ( 辅助 )
- phù trợ; giúp đỡ.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 政府 赞助 了 这个 体育赛事
- Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 公司 赞助 了 这次 活动
- Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
赞›