Đọc nhanh: 毁誉 (huỷ dự). Ý nghĩa là: chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi. Ví dụ : - 不计毁誉 không so đo chê khen.
Ý nghĩa của 毁誉 khi là Động từ
✪ chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi
毁谤和称赞;说坏话和说好话
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 她 竟 毁誉 好友
- Cô ấy lại nói xấu bạn tốt của mình.
- 毁坏 他人 名誉
- huỷ hoại danh dự người khác
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毁誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毁›
誉›