毁誉 huǐyù

Từ hán việt: 【huỷ dự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毁誉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huỷ dự). Ý nghĩa là: chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi. Ví dụ : - không so đo chê khen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毁誉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毁誉 khi là Động từ

chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi

毁谤和称赞;说坏话和说好话

Ví dụ:
  • - 不计 bùjì 毁誉 huǐyù

    - không so đo chê khen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁誉

  • - 驰誉 chíyù 艺林 yìlín

    - sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.

  • - 誉满 yùmǎn 乐坛 yuètán

    - vang danh trong giới âm nhạc

  • - 荣誉 róngyù 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - Vinh quang thuộc về nhân dân.

  • - 胜利 shènglì 带来 dàilái 荣誉 róngyù

    - Chiến thắng mang lại vinh quang.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - shì 最高 zuìgāo de 荣誉 róngyù

    - Đó là vinh dự cao nhất.

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 获得 huòdé le 国家 guójiā de 荣誉 róngyù

    - Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 爱惜 àixī 名誉 míngyù

    - quý trọng danh dự.

  • - 交口称誉 jiāokǒuchēngyù

    - mọi người cùng ca ngợi.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 摧毁 cuīhuǐ 泰姬陵 tàijīlíng

    - Phá hủy Taj Mahal.

  • - 不计 bùjì 毁誉 huǐyù

    - không so đo chê khen.

  • - jìng 毁誉 huǐyù 好友 hǎoyǒu

    - Cô ấy lại nói xấu bạn tốt của mình.

  • - 毁坏 huǐhuài 他人 tārén 名誉 míngyù

    - huỷ hoại danh dự người khác

  • - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毁誉

Hình ảnh minh họa cho từ 毁誉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A89
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa