赞同 zàntóng

Từ hán việt: 【tán đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赞同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán đồng). Ý nghĩa là: tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình. Ví dụ : - 。 Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.. - 。 Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.. - 。 Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赞同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 赞同 khi là Động từ

tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình

赞成;同意

Ví dụ:
  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 一致 yízhì 赞同 zàntóng 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé

    - Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.

  • - 完全 wánquán 赞同 zàntóng 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞同

得到/ 获得 + A + 赞同

đạt được sự đồng tình/ tán thành của A

Ví dụ:
  • - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞同

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 同胞 tóngbāo 姐妹 jiěmèi

    - chị em ruột

  • - zhè 成绩 chéngjì lìng 同学 tóngxué 赞叹 zàntàn

    - Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - 饱受 bǎoshòu 赞誉 zànyù 同时 tóngshí 麻烦 máfán 不断 bùduàn

    - Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.

  • - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

  • - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 唯独 wéidú 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.

  • - 赞同 zàntóng de jiàn

    - Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 一致 yízhì 赞同 zàntóng 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé

    - Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.

  • - 完全 wánquán 赞同 zàntóng 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 赞同 zàntóng

    - Tôi rất đồng tình với ý kiến của bạn.

  • - 老师 lǎoshī men 异口同声 yìkǒutóngshēng 称赞 chēngzàn

    - Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.

  • - 收到 shōudào le 同事 tóngshì men de 赞扬 zànyáng

    - Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赞同

Hình ảnh minh họa cho từ 赞同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa