Đọc nhanh: 赞同 (tán đồng). Ý nghĩa là: tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình. Ví dụ : - 全厂职工一致赞同这项改革。 Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.. - 完全赞同这个建议。 Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.. - 老师的安排很公道,大家都很赞同。 Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
Ý nghĩa của 赞同 khi là Động từ
✪ tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình
赞成;同意
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 完全 赞同 这个 建议
- Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞同
✪ 得到/ 获得 + A + 赞同
đạt được sự đồng tình/ tán thành của A
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞同
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 我 不 赞同 你 的 见
- Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 完全 赞同 这个 建议
- Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.
- 你 的 想法 我 很 赞同
- Tôi rất đồng tình với ý kiến của bạn.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 她 收到 了 同事 们 的 赞扬
- Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
赞›