Đọc nhanh: 附和 (phụ họa). Ý nghĩa là: phụ hoạ; hùa theo. Ví dụ : - 不要附和别人的错误。 Đừng hùa theo sai lầm của người khác.. - 大家都附和他的观点。 Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.. - 她总是附和领导的意见。 Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.
Ý nghĩa của 附和 khi là Động từ
✪ phụ hoạ; hùa theo
自己没有主意,一味追随别人
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 大家 都 附和 他 的 观点
- Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.
- 她 总是 附和 领导 的 意见
- Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附和
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 大家 都 附和 他 的 观点
- Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.
- 她 总是 附和 领导 的 意见
- Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
附›
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
Bào Vệ
Tài Trợ
Đồng Ý
Tán Thành
phụ xướng; xướng hoạ
Một người hát ca trước; người khác theo tiếng ca hòa theo; cùng nhau ứng đáp. Một người đề xuất chủ trương; người khác phụ họa; hô ứng cùng nhau. Dùng thi từ thù đáp với nhau. ◇Trương Thọ Khanh 張壽卿: Cộng giai nhân xướng họa truyền bôi 共佳人倡和傳杯 (Hồng
gật bừa; ừ bừa; chịu đại
nhập vào một cơ thểsở hữuốp