附和 fùhè

Từ hán việt: 【phụ họa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "附和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ họa). Ý nghĩa là: phụ hoạ; hùa theo. Ví dụ : - 。 Đừng hùa theo sai lầm của người khác.. - 。 Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.. - 。 Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 附和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 附和 khi là Động từ

phụ hoạ; hùa theo

自己没有主意,一味追随别人

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • - 大家 dàjiā dōu 附和 fùhè de 观点 guāndiǎn

    - Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.

  • - 总是 zǒngshì 附和 fùhè 领导 lǐngdǎo de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附和

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - qǐng 查收 cháshōu 邮件 yóujiàn 附件 fùjiàn

    - Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.

  • - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • - 大家 dàjiā dōu 附和 fùhè de 观点 guāndiǎn

    - Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.

  • - 总是 zǒngshì 附和 fùhè 领导 lǐngdǎo de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 附和

Hình ảnh minh họa cho từ 附和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao