驳斥 bóchì

Từ hán việt: 【bác xích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驳斥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác xích). Ý nghĩa là: bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời. Ví dụ : - 。 bác bỏ luận điệu hoang đường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驳斥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 驳斥 khi là Động từ

bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời

反驳和斥责错误的言论或意见着重指严厉的斥责,语意较重

Ví dụ:
  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

So sánh, Phân biệt 驳斥 với từ khác

驳斥 vs 驳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驳斥

  • - 痛斥 tòngchì 国贼 guózéi

    - lên án kịch liệt bọn quốc tặc

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 老板 lǎobǎn bǎn zhe 面孔 miànkǒng 训斥 xùnchì rén

    - Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 许多 xǔduō 斑驳 bānbó

    - Trên tường có nhiều vết loang lổ.

  • - 古老 gǔlǎo de 城墙 chéngqiáng 显得 xiǎnde 格外 géwài 斑驳 bānbó

    - Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.

  • - 厉声 lìshēng 斥责 chìzé

    - nghiêm nghị khiển trách.

  • - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 商店 shāngdiàn 充斥 chōngchì zhe 人群 rénqún

    - Cửa hàng chật kín người.

  • - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

  • - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 驳杂 bózá de 书籍 shūjí

    - Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.

  • - 街头 jiētóu 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 小摊贩 xiǎotānfàn

    - Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.

  • - 因为 yīnwèi 建筑 jiànzhù zhè xíng 充斥 chōngchì zhe 贪污腐败 tānwūfǔbài

    - Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.

  • - bèi 斥退 chìtuì le

    - Anh ấy đã bị sa thải.

  • - 不值一驳 bùzhíyībó

    - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

  • - 据理 jùlǐ 回驳 huíbó

    - phủ nhận có căn cứ

  • - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驳斥

Hình ảnh minh họa cho từ 驳斥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驳斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+1 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Xích
    • Nét bút:ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMY (竹一卜)
    • Bảng mã:U+65A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMKK (弓一大大)
    • Bảng mã:U+9A73
    • Tần suất sử dụng:Cao