Đọc nhanh: 驳斥 (bác xích). Ý nghĩa là: bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời. Ví dụ : - 驳斥荒谬的论调。 bác bỏ luận điệu hoang đường
Ý nghĩa của 驳斥 khi là Động từ
✪ bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời
反驳和斥责错误的言论或意见着重指严厉的斥责,语意较重
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
So sánh, Phân biệt 驳斥 với từ khác
✪ 驳斥 vs 驳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驳斥
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 被 斥退 了
- Anh ấy đã bị sa thải.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 据理 回驳
- phủ nhận có căn cứ
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驳斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驳斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斥›
驳›
cãi lại; phản bác lại; bác lại; cự lại
Phủ Quyết
Phản Đối
Từ Chối
lên án mạnh mẽ; chửi rủa thậm tệ; lên án kịch liệt
bác bỏ; bác đổ; phủ nhận; phá huỷ; đánh đổ; chứng minh là saibẻ gãy
Phê Phán
bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lạichối cãibàn cãibiện bác
bác bỏ; bác lại
Phản Bác