Đọc nhanh: 非议 (phi nghị). Ý nghĩa là: trách móc; chê trách; phê bình; chỉ trích; khiển trách. Ví dụ : - 无可非议 không thể chê trách.
Ý nghĩa của 非议 khi là Động từ
✪ trách móc; chê trách; phê bình; chỉ trích; khiển trách
责备
- 无可非议
- không thể chê trách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非议
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 他 总 喜欢 议 是非
- Anh ta luôn thích bình luận đúng sai.
- 非常 会议
- Hội nghị bất thường
- 无可非议
- không thể chê trách.
- 他 的 建议 非常 得宜
- Đề xuất của anh ấy rất phù hợp.
- 会议 的 内容 非常 重要
- Nội dung cuộc họp rất quan trọng.
- 爱卿 的 建议 非常 有用
- Đề nghị của ái khanh đưa ra rất hữu ích.
- 他们 的 建议 非常 实用
- Lời khuyên của họ rất hữu dụng.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm议›
非›