协议 xiéyì

Từ hán việt: 【hiệp nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "协议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp nghị). Ý nghĩa là: hiệp thương, thoả thuận (đạt được sau đàm phán), hiệp nghị. Ví dụ : - 。 hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.. - 。 đạt được thoả thuận.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 协议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

hiệp thương

协商

Ví dụ:
  • - 双方 shuāngfāng 协议 xiéyì 提高 tígāo 收购价格 shōugòujiàgé

    - hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.

thoả thuận (đạt được sau đàm phán)

国家、政党或团体间经过谈判、协商后取得的一致意见

Ví dụ:
  • - 达成协议 dáchéngxiéyì

    - đạt được thoả thuận.

hiệp nghị

共同商量以便取得一致意见

So sánh, Phân biệt 协议 với từ khác

协定 vs 协议

协商 vs 协议

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协议

  • - 协议 xiéyì 冻结 dòngjié

    - hiệp nghị tạm ngưng

  • - 达成协议 dáchéngxiéyì

    - đạt được thoả thuận.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 公司 gōngsī 达成 dáchéng le 协议 xiéyì

    - Công ty đạt được hiệp nghị.

  • - qiān le 捐赠者 juānzèngzhě 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.

  • - 公然 gōngrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.

  • - 这份 zhèfèn 协议 xiéyì 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 条款 tiáokuǎn

    - Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.

  • - 这是 zhèshì 保密 bǎomì 协议 xiéyì

    - Đây là một thỏa thuận bảo mật.

  • - 违反 wéifǎn le 公司 gōngsī de 保密 bǎomì 协议 xiéyì

    - Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.

  • - 悍然 hànrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị

  • - 两方 liǎngfāng 签署 qiānshǔ le 协议 xiéyì

    - Hai bên đã ký kết thỏa thuận.

  • - qiān le 婚前 hūnqián 协议 xiéyì

    - Tôi đã ký một thỏa thuận tiền hôn nhân.

  • - 签署 qiānshǔ le 机密 jīmì 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.

  • - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • - 停火协议 tínghuǒxiéyì 已经 yǐjīng bèi 签署 qiānshǔ le

    - Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.

  • - 我们 wǒmen jiāng zài 明天 míngtiān 签署 qiānshǔ 协议 xiéyì

    - Chúng tôi sẽ ký thỏa thuận vào ngày mai.

  • - 双方 shuāngfāng dōu 签署 qiānshǔ le 合作 hézuò 协议 xiéyì

    - Cả hai bên đã ký thỏa thuận hợp tác.

  • - 他们 tāmen 刚刚 gānggang 签署 qiānshǔ le 一项 yīxiàng 协议 xiéyì

    - Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 协议

Hình ảnh minh họa cho từ 协议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa