Đọc nhanh: 协议 (hiệp nghị). Ý nghĩa là: hiệp thương, thoả thuận (đạt được sau đàm phán), hiệp nghị. Ví dụ : - 双方协议,提高收购价格。 hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.. - 达成协议。 đạt được thoả thuận.
✪ hiệp thương
协商
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
✪ thoả thuận (đạt được sau đàm phán)
国家、政党或团体间经过谈判、协商后取得的一致意见
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
✪ hiệp nghị
共同商量以便取得一致意见
So sánh, Phân biệt 协议 với từ khác
✪ 协定 vs 协议
✪ 协商 vs 协议
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协议
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 公司 达成 了 协议
- Công ty đạt được hiệp nghị.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 这份 协议 包括 所有 条款
- Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 我 签 了 婚前 协议
- Tôi đã ký một thỏa thuận tiền hôn nhân.
- 他 签署 了 机密 协议
- Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
- 我们 将 在 明天 签署 协议
- Chúng tôi sẽ ký thỏa thuận vào ngày mai.
- 双方 都 已 签署 了 合作 协议
- Cả hai bên đã ký thỏa thuận hợp tác.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
议›
kết bạn; kết giao
Hiệp Định, Hợp Đồng
Lập Ra, Thiết Lập, Xây Dựng, Lập (Chính Sách, Qui Định, Kế Hoạch, Sách Lược, Phương Án)
Định Ra, Quy Định, Lập Ra
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
đàm phán hoà bình; hoà; hoà nghị
Khế Ước, Hợp Đồng
Hợp Đồng
giao kèo có đối chứng (giấy tờ khế ước thời xưa viết trên thẻ tre, chia làm hai nửa,'tả' và'hữu', mỗi người giữ một mảnh làm bằng.)
Đồng Ý
Hiệp Ước
công ướcquy ước; quy định; điều lệ
hoà đàm; đàm phán hoà bình
quy địnhchỉ địnhphác thảođể xây dựng (quy tắc, v.v.)cung cấpđể thiết lậpquy định