Đọc nhanh: 反驳 (phản bác). Ý nghĩa là: phản bác; bác bỏ; bẻ lại; bác lại. Ví dụ : - 他的话没人敢反驳。 Không ai dám phản bác lời anh ấy.. - 他们的事实没人可以反驳。 Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.. - 他立即反驳了我的观点。 Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
Ý nghĩa của 反驳 khi là Động từ
✪ phản bác; bác bỏ; bẻ lại; bác lại
说出自己的理由;来否定别人跟自己不同的理论或意见
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反驳
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反驳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反驳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
驳›
cãi lại; phản bác lại; bác lại; cự lại
bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời
Ý Kiến Khác Nhau, Bất Đồng Ý Kiến, Dị Nghị
bác bỏ; bác đổ; phủ nhận; phá huỷ; đánh đổ; chứng minh là saibẻ gãy
bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lạichối cãibàn cãibiện bác
Phê Bình
Phản Đối
bác bỏ; bác lại
Phê Phán