Đọc nhanh: 同意 (đồng ý). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; tán thành. Ví dụ : - 我的意见你同意吗? Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?. - 上级会同意你们的要求。 Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.. - 父母不同意我的婚事。 Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.
Ý nghĩa của 同意 khi là Động từ
✪ đồng ý; bằng lòng; tán thành
对某种主张表示相同的意见;赞成;准许
- 我 的 意见 你 同意 吗
- Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 父母 不 同意 我 的 婚事
- Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.
- 她 同意 老板 的 想法
- Cô đồng tình với ý kiến của sếp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同意
✪ A + (不 +) 同意 +B + (的) + (想法、说法、意见、观点)
A đồng ý/ không đồng ý + suy nghĩ/ cách nói/ ý kiến/ quan điểm của B
- 我 同意 你 的 意见
- ôi đồng ý với ý kiến của bạn.
- 他 不 同意 我 的 观点
- Anh ấy không đồng ý với quan điểm của tôi.
✪ A + (不 +) 同意 + B + Động từ
A (không) đồng ý B làm gì
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 妈妈 不 同意 我 晚上 出去玩
- Mẹ không đồng ý tôi ra ngoài chơi vào buổi tối.
✪ A + 对 + B + 表示 + 同意
A đối với B biểu thị đồng ý
- 我 对 你 的 建议 表示同意
- Tôi đồng ý với đề xuất của bạn.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 我们 对 他 的 意见 表示同意
- Chúng tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 同意 với từ khác
✪ 答应 vs 同意
✪ 同意 vs 准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同意
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 我 不 同意 你 的 安排
- Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 问 她 同 不 同意 你 扣动 扳机
- Xin phép cô ấy để bóp cò.
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 他 同意 不 同意 ?
- Anh ấy có đồng ý không?
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
意›
Cam Kết, Lời Hứa
Đồng Ý
Cho Phép
Tài Trợ
Lập Ra, Thiết Lập, Xây Dựng, Lập (Chính Sách, Qui Định, Kế Hoạch, Sách Lược, Phương Án)
Hùa Theo, Phụ Họa
đàm phán hoà bình; hoà; hoà nghị
Thỏa Thuận
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
quy địnhchỉ địnhphác thảođể xây dựng (quy tắc, v.v.)cung cấpđể thiết lậpquy định
kết bạn; kết giao
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Cho Phép, Đồng Ý
đồng ý; hứa hẹnđoan ước
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Phê Chuẩn, Đồng Ý
Tán Thành
Cho Phép
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
gật bừa; ừ bừa; chịu đại
Định Ra, Quy Định, Lập Ra
(nghĩa bóng) cây trồng thường xuyênkhách thường xuyên
đợi tintin vào; tin ở; nhẹ dạ tin theo; nhẹ dạ cả tin
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
được phép; cho phép; chấp thuận
tán thành; đồng ý; nhất trí (với ý kiến của người khác); cùng ý kiến
Trả Lời, Đáp Ứng