同意 tóngyì

Từ hán việt: 【đồng ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng ý). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; tán thành. Ví dụ : - ? Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?. - 。 Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.. - 。 Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 同意 khi là Động từ

đồng ý; bằng lòng; tán thành

对某种主张表示相同的意见;赞成;准许

Ví dụ:
  • - de 意见 yìjiàn 同意 tóngyì ma

    - Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?

  • - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • - 父母 fùmǔ 同意 tóngyì de 婚事 hūnshì

    - Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.

  • - 同意 tóngyì 老板 lǎobǎn de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô đồng tình với ý kiến ​​của sếp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同意

A + (不 +) 同意 +B + (的) + (想法、说法、意见、观点)

A đồng ý/ không đồng ý + suy nghĩ/ cách nói/ ý kiến/ quan điểm của B

Ví dụ:
  • - 同意 tóngyì de 意见 yìjiàn

    - ôi đồng ý với ý kiến của bạn.

  • - 同意 tóngyì de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy không đồng ý với quan điểm của tôi.

A + (不 +) 同意 + B + Động từ

A (không) đồng ý B làm gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 同意 tóngyì 我们 wǒmen 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.

  • - 妈妈 māma 同意 tóngyì 晚上 wǎnshang 出去玩 chūqùwán

    - Mẹ không đồng ý tôi ra ngoài chơi vào buổi tối.

A + 对 + B + 表示 + 同意

A đối với B biểu thị đồng ý

Ví dụ:
  • - duì de 建议 jiànyì 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Tôi đồng ý với đề xuất của bạn.

  • - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.

  • - 我们 wǒmen duì de 意见 yìjiàn 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Chúng tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 同意 với từ khác

答应 vs 同意

Giải thích:

"" có nghĩa là đồng ý, còn có ý nghĩa là trả lời, "" không có ý nghĩa là trả lời.

同意 vs 准

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là "ý kiến, quan điểm, góp ý, đề xuất, chủ trương, kế hoạch, dự định", v.v., hoặc nó có thể là một hành động để thực hiện những điều trên; tân ngữ của "" thường là một loại hành động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同意

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - a hǎo de 同意 tóngyì

    - Ờ, được rồi, tôi đồng ý.

  • - 相同 xiāngtóng 指纹 zhǐwén zài 意大利 yìdàlì de 摩德纳 módénà bèi 发现 fāxiàn

    - Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý

  • - 同意 tóngyì de 安排 ānpái

    - Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí 以上 yǐshàng de rén 同意 tóngyì

    - Trên 80% người đồng ý.

  • - 同意 tóngyì bìng 双倍 shuāngbèi 加码 jiāmǎ

    - Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.

  • - 两下 liǎngxià dōu 同意 tóngyì

    - Hai bên đều đồng ý.

  • - 跨行 kuàxíng shì 银行 yínháng 不同 bùtóng 银行 yínháng 互转 hùzhuǎn de 意思 yìsī

    - “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền

  • - 既然 jìrán 双方 shuāngfāng dōu 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì jiù 只好 zhǐhǎo 作罢 zuòbà le

    - hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - wèn tóng 同意 tóngyì 扣动 kòudòng 扳机 bānjī

    - Xin phép cô ấy để bóp cò.

  • - 点头 diǎntóu 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.

  • - 他点 tādiǎn le 点头 diǎntóu 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

  • - 教授 jiàoshòu 同意 tóngyì zài 办公时间 bàngōngshíjiān jiàn le

    - Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.

  • - 多半 duōbàn de rén 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.

  • - 同意 tóngyì 同意 tóngyì

    - Anh ấy có đồng ý không?

  • - 甲方 jiǎfāng 同意 tóngyì 合同 hétóng de 条款 tiáokuǎn

    - Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.

  • - 乙方 yǐfāng 同意 tóngyì 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同意

Hình ảnh minh họa cho từ 同意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa