Đọc nhanh: 赞成 (tán thành). Ý nghĩa là: đồng ý; tán đồng; tán thành (chủ trương hoặc hành vi người khác). Ví dụ : - 赞成这项提议的,请举手。 Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.. - 他们不赞成孩子玩儿电脑。 Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.. - 大家都同意,唯独你不赞成。 Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
Ý nghĩa của 赞成 khi là Động từ
✪ đồng ý; tán đồng; tán thành (chủ trương hoặc hành vi người khác)
同意;帮助使完成。
- 赞成 这项 提议 的 , 请举手
- Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞成
✪ A + 对 + B + 赞成
A tán thành/ đồng ý với B
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
✪ A + 赞成 + B
A tán thành/ đồng ý B
- 我 赞成 你 的 意见
- Tôi tán thành ý kiến của bạn.
- 她 赞成 这个 方案
- Cô ấy tán thành phương án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞成
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 她 赞成 这个 方案
- Cô ấy tán thành phương án này.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 我 问 他 赞成 不 赞成 , 他 的 回答 是 肯定 的
- tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 我 不 赞成 使用 武力
- Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 她 对 这项 成就 表示 赞美
- Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 他 赞成 这个 计划
- Anh ấy ủng hộ kế hoạch này.
- 我 赞成 你 的 意见
- Tôi tán thành ý kiến của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
赞›