Đọc nhanh: 认输 (nhận thâu). Ý nghĩa là: chịu thua; nhận thua, đầu hàng; tho. Ví dụ : - 别打了, 我们认输 Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.. - 决不认输。 quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.
Ý nghĩa của 认输 khi là Động từ
✪ chịu thua; nhận thua, đầu hàng; tho
承认失败
- 别 打 了 我们 认输
- Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.
- 决不 认输
- quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认输
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 输财 助战
- quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.
- 决不 认输
- quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 别 打 了 我们 认输
- Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认输
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认输 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm认›
输›