Đọc nhanh: 结识 (kết thức). Ý nghĩa là: kết bạn; quen biết; làm quen; kết thân; kết giao. Ví dụ : - 我在学校结识了很多朋友。 Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.. - 我们在旅行中结识了他。 Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.. - 他结识了很多有趣的人。 Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
Ý nghĩa của 结识 khi là Động từ
✪ kết bạn; quen biết; làm quen; kết thân; kết giao
跟人相识并来往
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
- 我们 在 旅行 中 结识 了 他
- Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结识
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 他们 认识 不久 就 结婚 了
- Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.
- 开学 能 结识 新友
- Khai giảng có thể kết bạn mới.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
- 他识 这项 研究 的 结果
- Anh ấy ghi lại kết quả của nghiên cứu này.
- 我们 在 旅行 中 结识 了 他
- Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
识›
Nhận Biết
Quen, Quen Nhau, Quen Biết
kết giao; kết bạn; kết thân; giao thiệp; đi lại; chơi với (ai); đánh bạn
cái nút; nút buộc; nút thắt
Mạnh Khoẻ, Vạm Vỡ, Chắc Nịch
dày; bềnchắc; chắc nịch; rắn chắcuyên thâm; thâm hậuhiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậugiàu có; phong phúdày cồm cộp
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
(1) Chắc Chắn
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố