Đọc nhanh: 很高兴认识你 (ngận cao hưng nhận thức nhĩ). Ý nghĩa là: Rất vui mừng được quen biết anh.
Ý nghĩa của 很高兴认识你 khi là Câu thường
✪ Rất vui mừng được quen biết anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很高兴认识你
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 宝宝 诞生 了 , 全家 都 很 高兴
- Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 我 想 认识 认识 你
- Tôi muốn làm quen với bạn.
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
- 见到 你 , 我 高兴 得 不得了
- Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 恩 老师 , 很 高兴 见到 你
- Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
- 你好 , 很 高兴 认识 你
- Xin chào, rất vui được làm quen với bạn.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 南 先生 , 很 高兴 见到 你
- Ông Nam, rất vui được gặp ông.
- 你好 , 很 高兴 见到 你
- Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.
- 容 老师 , 很 高兴 见到 你
- Cô giáo Dung, rất vui khi được gặp cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很高兴认识你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很高兴认识你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
兴›
很›
认›
识›
高›