认得 rèndé

Từ hán việt: 【nhận đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận đắc). Ý nghĩa là: biết được; nhận ra; nhận thấy được. Ví dụ : - ? tôi không biết đây là hoa gì?. - 。 tôi biết đồng chí này.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 认得 khi là Động từ

biết được; nhận ra; nhận thấy được

能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的

Ví dụ:
  • - 认得 rènde 这是 zhèshì 什么 shénme huā

    - tôi không biết đây là hoa gì?

  • - 认得 rènde 这位 zhèwèi 同志 tóngzhì

    - tôi biết đồng chí này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认得

  • - zhè shì shuí a 挡头 dǎngtou dǎng liǎn de shuí néng 认得 rènde chū

    - Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?

  • - 草字 cǎozì chū le 神仙 shénxiān 认不得 rènbùdé

    - chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi

  • - 看着 kànzhe shū 描得 miáodé hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.

  • - jīng 友人 yǒurén 引见 yǐnjiàn 得以 déyǐ 认识 rènshí 这位 zhèwèi 前辈 qiánbèi

    - đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.

  • - zuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm rất nghiêm túc.

  • - 认得 rènde 这位 zhèwèi 同志 tóngzhì

    - tôi biết đồng chí này.

  • - 认得 rènde 这个 zhègè 皮夹 píjiā

    - Tôi nhận ra chiếc ví đó.

  • - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • - 认得 rènde 这是 zhèshì 什么 shénme huā

    - tôi không biết đây là hoa gì?

  • - 最终 zuìzhōng 不得不 bùdébù 低头 dītóu 认输 rènshū

    - Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.

  • - de 学历 xuélì 已经 yǐjīng 获得 huòdé 认证 rènzhèng le

    - Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.

  • - de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ

    - Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

  • - 不得不 bùdébù 承认 chéngrèn de 论据 lùnjù 有力 yǒulì

    - Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

  • - de 发言 fāyán 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Bài phát biểu của cô ấy đã được công nhận.

  • - 并不认为 bìngbùrènwéi 我配 wǒpèi shàng 但是 dànshì 我爱你 wǒàinǐ

    - Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.

  • - de 工作 gōngzuò zuò 认真 rènzhēn

    - Cậu không làm việc nghiêm túc.

  • - 因为 yīnwèi 认真 rènzhēn cái 获得 huòdé le hǎo 成绩 chéngjì

    - Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 尚未 shàngwèi 得到 dédào 承认 chéngrèn

    - Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.

  • - 这种 zhèzhǒng 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù de 精神 jīngshén 值得 zhíde 效法 xiàofǎ

    - tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.

  • - néng 选出 xuǎnchū 自己 zìjǐ 认得 rènde de 名字 míngzi ma

    - Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认得

Hình ảnh minh họa cho từ 认得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao