Đọc nhanh: 认得 (nhận đắc). Ý nghĩa là: biết được; nhận ra; nhận thấy được. Ví dụ : - 我不认得这是什么花? tôi không biết đây là hoa gì?. - 我认得这位同志。 tôi biết đồng chí này.
Ý nghĩa của 认得 khi là Động từ
✪ biết được; nhận ra; nhận thấy được
能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的
- 我 不 认得 这是 什么 花
- tôi không biết đây là hoa gì?
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认得
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 他 看着 书 描得 很 认真
- Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 他 做 得 很 认真
- Anh ấy làm rất nghiêm túc.
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
- 我 认得 这个 皮夹
- Tôi nhận ra chiếc ví đó.
- 他 的 鉴定 得到 了 认可
- Giám định của anh ấy đã được công nhận.
- 我 不 认得 这是 什么 花
- tôi không biết đây là hoa gì?
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 你 的 学历 已经 获得 认证 了
- Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 我 不得不 承认 他 的 论据 有力
- Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.
- 她 的 发言 得到 了 认可
- Bài phát biểu của cô ấy đã được công nhận.
- 我 并不认为 我配 得 上 你 , 但是 我爱你
- Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.
- 你 的 工作 做 得 不 认真
- Cậu không làm việc nghiêm túc.
- 因为 她 认真 , 才 获得 了 好 成绩
- Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.
- 这个 组织 尚未 得到 承认
- Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
认›