Đọc nhanh: 认识不能 (nhận thức bất năng). Ý nghĩa là: agnosia.
Ý nghĩa của 认识不能 khi là Danh từ
✪ agnosia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认识不能
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 我 不 需要 魔镜 也 能 认出 怪物
- Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.
- 你 不是 认识 他 吗 ?
- Bạn không phải quen anh ấy à?
- 她 假装 不 认识 我
- Cô ấy giả vờ không biết tôi.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 这 几个 字 , 我 都 不 认识
- Mấy chữ này tôi đều không biết.
- 你 根本 不 认识 谢尔盖
- Bạn không biết Sergei.
- 你 怎么 连 他 也 不 认识
- Ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à?
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认识不能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认识不能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
能›
认›
识›