Đọc nhanh: 认识您我很高兴 (nhận thức nâm ngã ngận cao hưng). Ý nghĩa là: Hân hạnh được làm quen với ông..
Ý nghĩa của 认识您我很高兴 khi là Câu thường
✪ Hân hạnh được làm quen với ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认识您我很高兴
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 张君 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trương, rất vui khi được gặp ông.
- 甚 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
- 肖 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.
- 今天 我 很 高兴
- Hôm nay tôi rất vui.
- 毕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.
- 闭 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 你好 , 很 高兴 认识 你
- Xin chào, rất vui được làm quen với bạn.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 我 认识 坊 老师 很久 了
- Tôi quen thầy giáo Phường rất lâu rồi.
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
- 迟 先生 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trì rất vui khi được gặp ông.
- 燕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Yên, rất vui khi được gặp cô.
- 慈 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Từ, rất vui khi được gặp cô.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 哈 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Hà rất vui khi được gặp anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认识您我很高兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认识您我很高兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
很›
您›
我›
认›
识›
高›