Đọc nhanh: 认知 (nhận tri). Ý nghĩa là: nhận thức, sự nhận thức, nhận thức được.
Ý nghĩa của 认知 khi là Động từ
✪ nhận thức
awareness; cognition; cognitive
✪ sự nhận thức
perception
✪ nhận thức được
to be cognizant of
✪ nhận ra
to realize; to recognize
✪ hiểu biết
understanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认知
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 提升 认知 的 机会
- cơ hội nâng cao nhận thức
- 他 格物致知 很 认真
- Anh ấy nghiên cứu sự vật rất chăm chỉ.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm知›
认›