Đọc nhanh: 过半 (quá bán). Ý nghĩa là: quá nửa; hơn nửa; quá bán, già nửa, hơn phân nửa. Ví dụ : - 时间过半,任务过半。 hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
Ý nghĩa của 过半 khi là Động từ
✪ quá nửa; hơn nửa; quá bán
超过总数的一半
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
✪ già nửa
过半数; 大部分
✪ hơn phân nửa
超过半数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过半
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 里根 说 过
- Reagan đã nói gì?
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 过 了 半拉 月
- đã qua nửa tháng
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
- 过 一 半天 就 给 你 送 去
- một hai hôm nữa sẽ gửi đến cho anh.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 这是 他们 经过 半年 研究 得出 的 腹案
- đây là phương án mà họ nghiên cứu hơn nữa năm.
- 好快 , 半年 已经 过去 了
- Nhanh thật, nửa năm đã trôi qua rồi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
过›