Đọc nhanh: 踟蹰不前 (trì trù bất tiền). Ý nghĩa là: do dự khi hành động.
Ý nghĩa của 踟蹰不前 khi là Thành ngữ
✪ do dự khi hành động
hesitant to take action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踟蹰不前
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 踟蹰不前
- ngập ngừng không tiến lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踟蹰不前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踟蹰不前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
前›
踟›
蹰›