guò

Từ hán việt: 【quá.qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá.qua). Ý nghĩa là: qua; đi qua; chảy qua, qua; hơn; vượt qua, quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn). Ví dụ : - 。 Đi qua con phố này là tới rồi.. - 。 Bọn họ dắt con qua sông.. - 。 Kết quả lần này cao hơn lần trước.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Lượng từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

qua; đi qua; chảy qua

从一个地方移到另一个地方;经过

Ví dụ:
  • - guò le 这条 zhètiáo jiē jiù dào le

    - Đi qua con phố này là tới rồi.

  • - 他们 tāmen dài zhe 孩子 háizi 过河 guòhé

    - Bọn họ dắt con qua sông.

qua; hơn; vượt qua

用在形容词后,表示超过

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì de 成绩 chéngjì 高过 gāoguò 上次 shàngcì

    - Kết quả lần này cao hơn lần trước.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng hǎo 过去 guòqù nián

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.

quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn)

超过 (某个范围或限度)

Ví dụ:
  • - 过量 guòliàng 饮酒 yǐnjiǔ duì 身体 shēntǐ 有害 yǒuhài

    - Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.

  • - 过期 guòqī 食品 shípǐn 不能 bùnéng zài 食用 shíyòng

    - Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.

trải qua (một khoảng thời gian)

经历;度过(一段时间)

Ví dụ:
  • - 我过 wǒguò le 一段 yīduàn 忙碌 mánglù de 时间 shíjiān

    - Tôi đã trải qua một khoảng thời gian bận rộn.

  • - 假期 jiàqī 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Kì nghỉ của bạn trải qua như thế nào?

ăn; đón

庆祝

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián gēn 家人 jiārén 一起 yìqǐ 过生日 guòshēngrì

    - Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen zài 国外 guówài guò 春节 chūnjié

    - Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.

chuyển; chuyền; đưa qua

从一方转移到另一方

Ví dụ:
  • - cóng 流水账 liúshuǐzhàng 过录 guòlù dào 总账 zǒngzhàng shàng

    - Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen yào bàn 过户 guòhù 手续 shǒuxù

    - Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.

qua; cho qua (xử lý, giải quyết)

使经过 (某种处理)

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 过磅 guòbàng le 超重 chāozhòng le

    - Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.

  • - 已经 yǐjīng 果汁 guǒzhī 过淋 guòlìn le

    - Anh ấy đã lọc nước ép rồi.

đi thăm; đến thăm; viếng thăm

探望;拜访

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 过访 guòfǎng 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 过访 guòfǎng 他家 tājiā

    - Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.

chết; qua đời

去世

Ví dụ:
  • - 老太太 lǎotàitai guò le hǎo 几天 jǐtiān le

    - Bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi.

  • - 父亲 fùqīn guò le 几年 jǐnián le

    - Bố của tôi đã mất cách đây mấy năm rồi.

lây; truyền nhiễm

传染

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 病过 bìngguò rén yào 小心 xiǎoxīn

    - Loại bệnh này lây qua người, phải cẩn thận.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 不过 bùguò rén 放心 fàngxīn ba

    - Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.

vượt; hơn

用在动词加'得'的后面,表示胜过或通过的意思

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu kǎo 不过 bùguò

    - Chúng tôi đều không thi tốt bằng anh ấy.

  • - 干活儿 gànhuóer 抵得过 dǐdéguò 两三个 liǎngsāngè rén

    - Anh ấy làm việc hơn hai ba người.

sống

生活

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma gēn 我们 wǒmen guò

    - Mẹ của tôi sống với chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen guò zhe 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Chúng tôi sống một cuộc sống hạnh phúc.

xem qua; hồi tưởng

用眼看或用脑子回忆

Ví dụ:
  • - qǐng nín 过目 guòmù de 报告 bàogào

    - Mời anh xem qua báo cáo của tôi.

  • - shì zài 脑子里 nǎozilǐ guò le 一遍 yībiàn

    - Tôi hồi tưởng lại chuyện đó.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; quá

十分;非常

Ví dụ:
  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - zhè tiáo 裤子 kùzi 过长 guòcháng le

    - Chiếc quần này quá dài.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; lượt

用于动作的次数

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú le 三过 sānguò

    - Cái áo này đã được giặt ba lần.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 讨论 tǎolùn le 几过 jǐguò

    - Vấn đề này đã được thảo luận vài lần.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lỗi; sai lầm; sai sót

过失;过错(跟“功”相对)

Ví dụ:
  • - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò

    - Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - Chúng ta cần dũng cảm sửa sai lầm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

度过 vs 过

了 vs 过

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 飞机 fēijī 每天 měitiān cóng 这里 zhèlǐ 飞过 fēiguò

    - Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 里根 lǐgēn shuō guò

    - Reagan đã nói gì?

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过

Hình ảnh minh họa cho từ 过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao