Hán tự: 过
Đọc nhanh: 过 (quá.qua). Ý nghĩa là: qua; đi qua; chảy qua, qua; hơn; vượt qua, quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn). Ví dụ : - 过了这条街就到了。 Đi qua con phố này là tới rồi.. - 他们带着孩子过河。 Bọn họ dắt con qua sông.. - 这次的成绩高过上次。 Kết quả lần này cao hơn lần trước.
Ý nghĩa của 过 khi là Động từ
✪ qua; đi qua; chảy qua
从一个地方移到另一个地方;经过
- 过 了 这条 街 就 到 了
- Đi qua con phố này là tới rồi.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
✪ qua; hơn; vượt qua
用在形容词后,表示超过
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 今年 的 收成 好 过去 年
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.
✪ quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn)
超过 (某个范围或限度)
- 过量 饮酒 对 身体 有害
- Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
✪ trải qua (một khoảng thời gian)
经历;度过(一段时间)
- 我过 了 一段 忙碌 的 时间
- Tôi đã trải qua một khoảng thời gian bận rộn.
- 你 假期 过得 怎么样
- Kì nghỉ của bạn trải qua như thế nào?
✪ ăn; đón
庆祝
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
✪ chuyển; chuyền; đưa qua
从一方转移到另一方
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 明天 我们 要 办 过户 手续
- Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.
✪ qua; cho qua (xử lý, giải quyết)
使经过 (某种处理)
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 他 已经 把 果汁 过淋 了
- Anh ấy đã lọc nước ép rồi.
✪ đi thăm; đến thăm; viếng thăm
探望;拜访
- 我 打算 周末 过访 老朋友
- Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
✪ chết; qua đời
去世
- 老太太 过 了 好 几天 了
- Bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi.
- 我 父亲 过 了 几年 了
- Bố của tôi đã mất cách đây mấy năm rồi.
✪ lây; truyền nhiễm
传染
- 这种 病过 人 , 要 小心
- Loại bệnh này lây qua người, phải cẩn thận.
- 这种 病 不过 人 , 放心 吧
- Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.
✪ vượt; hơn
用在动词加'得'的后面,表示胜过或通过的意思
- 我们 都 考 不过 他
- Chúng tôi đều không thi tốt bằng anh ấy.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
✪ sống
生活
- 我 妈妈 跟 我们 过
- Mẹ của tôi sống với chúng tôi.
- 我们 过 着 幸福 的 生活
- Chúng tôi sống một cuộc sống hạnh phúc.
✪ xem qua; hồi tưởng
用眼看或用脑子回忆
- 请 您 过目 我 的 报告
- Mời anh xem qua báo cáo của tôi.
- 我 把 事 在 脑子里 过 了 一遍
- Tôi hồi tưởng lại chuyện đó.
Ý nghĩa của 过 khi là Phó từ
✪ rất; quá
十分;非常
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 这 条 裤子 过长 了
- Chiếc quần này quá dài.
Ý nghĩa của 过 khi là Lượng từ
✪ lần; lượt
用于动作的次数
- 这件 衣服 洗 了 三过
- Cái áo này đã được giặt ba lần.
- 这个 问题 讨论 了 几过
- Vấn đề này đã được thảo luận vài lần.
Ý nghĩa của 过 khi là Danh từ
✪ lỗi; sai lầm; sai sót
过失;过错(跟“功”相对)
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 我们 要 勇于 改过
- Chúng ta cần dũng cảm sửa sai lầm.
So sánh, Phân biệt 过 với từ khác
✪ 度过 vs 过
✪ 了 vs 过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 里根 说 过
- Reagan đã nói gì?
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm过›