• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Lóu
  • Âm hán việt: Lâu
  • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木娄
  • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
  • Bảng mã:U+697C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 楼

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡳫 𣏥 𩫰

Ý nghĩa của từ 楼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lâu). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cái lầu. Từ ghép với : Một toà lầu, Lầu giảng dạy, Tầng một, Tầng hai, Lầu thượng. Chi tiết hơn...

Lâu

Từ điển phổ thông

  • cái lầu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhà lầu, nhà gác

- Một toà lầu

- Lầu giảng dạy

- Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm

* ② Gác, tầng

- Tầng một

- Tầng hai

- Lầu thượng.