Đọc nhanh: 瞻前顾后 (chiêm tiền cố hậu). Ý nghĩa là: nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem sau, do dự lưỡng lự.
Ý nghĩa của 瞻前顾后 khi là Thành ngữ
✪ nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem sau
看看前面再看看后面形容做事以前考虑周密谨慎
✪ do dự lưỡng lự
形容顾虑过多,犹豫不决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞻前顾后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞻前顾后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞻前顾后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
瞻›
顾›
Nhìn Ngang Nhìn Dọc, Nhìn Ngang Nhìn Ngửa, Trông Trước Trông Sau
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
hoài nghi; do dự; chần chờ
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
ném chuột sợ vỡ bình; muốn đánh kẻ xấu nhưng còn e ngại
xem 一往無前 | 一往无前
chống lại tất cả các tỷ lệ cược
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
hoàn toàn không có sự đắn đomà không sợ hậu quả
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoáttốc đoán
vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khănđạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
Tranh Lên Trước