Đọc nhanh: 优柔寡断 (ưu nhu quả đoạn). Ý nghĩa là: không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán.
Ý nghĩa của 优柔寡断 khi là Thành ngữ
✪ không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
办事迟疑,没有决断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优柔寡断
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 优柔 不迫
- khoan thai không vội vàng.
- 优柔 的 性格
- tính không cương quyết; tính hay do dự
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优柔寡断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优柔寡断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
寡›
断›
柔›
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
do dự; ngần ngừ; chần chừ
hoài nghi; do dự; chần chờ
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
lắm mối tối nằm không; đẽo cày giữa đường; làm nhà hỏi người đi đường (ví với người không có chủ kiến, không có kế hoạch, hỏi hết người này đến người khác, kết quả việc không thành.)
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
xu hướng khoan hồng quá mức (thành ngữ)mềm lòng (buồn bực)
tính quẩn lo quanh
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ
nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoáttốc đoán
Kiên Quyết, Không Do Dự
(nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)(văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
chắc chắncương quyếtkhông e ngại
dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
đặt tất cả vào cuộc chiến
xem 乾脆利落 | 干脆利落