Đọc nhanh: 长驱直入 (trưởng khu trực nhập). Ý nghĩa là: tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch.
Ý nghĩa của 长驱直入 khi là Thành ngữ
✪ tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
意为进军神速,以不可阻挡之势,长途不停顿地快速进军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长驱直入
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 父母 一直 陪伴 孩子 成长
- Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.
- 收入 显著 增长
- Thu nhập tăng đáng kể.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 树木 长得 笔直
- Cây cối mọc thẳng đứng.
- 这根 棍 又 长 又 直
- Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.
- 这排 树长 得 很 直
- Hàng cây này mọc rất thẳng.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 公司 收入 显著 增长
- Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 孩子 的 用 一直 在 增长
- Chi phí cho con cái luôn tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长驱直入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长驱直入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
直›
长›
驱›
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
(nghĩa bóng) trực tiếp chống lại gốc rễ của một vấn đề(văn học) tấn công trực tiếp Huanglong
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc