Đọc nhanh: 固步自封 (cố bộ tự phong). Ý nghĩa là: bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối.
Ý nghĩa của 固步自封 khi là Thành ngữ
✪ bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
同'故步自封'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固步自封
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 自封 为 专家
- tự phong là chuyên gia
- 自律 让 我 进步
- Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 我 自 去年 跑步
- Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
- 每个 进步 肯定 源自 旧质
- Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.
- 我 希望 自己 能 不断进步
- Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固步自封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固步自封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
封›
步›
自›
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
bảo thủ; thủ cựu
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
không có tiến bộđể đánh dấu thời gian (quân sự)
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
không trừ một nơi nàobằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)
Bắt Kịp Sự Phát Triển Hiện Đại