Đọc nhanh: 发扬 (phát dương). Ý nghĩa là: phát huy; nêu cao; đề cao, tăng cường; phát động; phát huy. Ví dụ : - 我们要发扬团队精神。 Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.. - 我们应该发扬正能量。 Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.. - 公司需要发扬创新文化。 Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
Ý nghĩa của 发扬 khi là Động từ
✪ phát huy; nêu cao; đề cao
发展和提倡 (优良作风、传统等)
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 公司 需要 发扬 创新 文化
- Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tăng cường; phát động; phát huy
尽量施展或表现出(某种力量、能力等)
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发扬
✪ 好好/ 进一步/ 持续/ 充分 + 发扬
phát huy tốt/ tiếp/ hết...
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
✪ 发扬 + 起来/ 下去/ 一下
phát huy...
- 请 发扬 一下 你 的 创意
- Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.
- 请 发扬 下去 这个 传统
- Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.
So sánh, Phân biệt 发扬 với từ khác
✪ 发挥 vs 发扬
✪ 弘扬 vs 发扬
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa làm rạng rỡ, nêu cao.
Khác:
- "弘扬" không mang bổ ngữ xu hướng.
"发扬" có thể mang bổ ngữ xu hướng "下去"
- "弘扬" nhấn mạnh về cố gắng tuyên truyền, nâng sức ảnh hưởng.
"发扬" nhấn mạnh về phát triển, ủng hộ.
- "弘扬" dùng trong văn viết.
"发扬" sử dụng khẩu ngữ hoặc văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发扬
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 请 发扬 一下 你 的 创意
- Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
- 你 要 继续发扬 自己 的 优点
- Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.
- 请 发扬 下去 这个 传统
- Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.
- 我们 要 发扬 传统 文化
- Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 公司 需要 发扬 创新 文化
- Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
扬›