现场表演 xiànchǎng biǎoyǎn

Từ hán việt: 【hiện trường biểu diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现场表演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện trường biểu diễn). Ý nghĩa là: Trình diễn các buổi biểu diễn trực tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现场表演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现场表演 khi là Động từ

Trình diễn các buổi biểu diễn trực tiếp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场表演

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • - yǒu 悔罪 huǐzuì 表现 biǎoxiàn

    - có biểu hiện hối lỗi

  • - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 真是 zhēnshi 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - 第一场 dìyīchǎng 表演 biǎoyǎn 特别 tèbié 感人 gǎnrén

    - Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 表现 biǎoxiàn 强势 qiángshì

    - Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.

  • - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 洒脱 sǎtuō

    - Diễn viên này thể hiện rất tự nhiên.

  • - de 表演 biǎoyǎn 展现 zhǎnxiàn le 生动 shēngdòng de 形象 xíngxiàng

    - Buổi biểu diễn của cô ấy thể hiện hình ảnh sống động.

  • - zài 会场 huìchǎng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu tại hội trường.

  • - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Màn trình diễn này khiến người xem cảm động.

  • - 选手 xuǎnshǒu men 依次 yīcì 上场 shàngchǎng 表演 biǎoyǎn

    - Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín shí 表现 biǎoxiàn 出极强 chūjíqiáng de 感受力 gǎnshòulì

    - Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.

  • - zài 各种 gèzhǒng 场合 chǎnghé dōu 表现 biǎoxiàn hěn 得体 détǐ

    - Cô ấy luôn thể hiện rất đúng mực trong mọi tình huống.

  • - 演出 yǎnchū de 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn 热烈 rèliè

    - Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.

  • - 现场 xiànchǎng 促销 cùxiāo 表演 biǎoyǎn shì 主办单位 zhǔbàndānwèi 免费 miǎnfèi wèi 各个单位 gègèdānwèi 提供 tígōng de

    - Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.

  • - gāi 音箱 yīnxiāng néng 重现 chóngxiàn 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 生动 shēngdòng de 声音 shēngyīn

    - Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现场表演

Hình ảnh minh họa cho từ 现场表演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现场表演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao