Đọc nhanh: 表兄 (biểu huynh). Ý nghĩa là: biểu huynh; anh họ; anh bà con (con trai của cô, cậu hoặc dì). Ví dụ : - 姨表兄弟 chị em bạn dì
Ý nghĩa của 表兄 khi là Danh từ
✪ biểu huynh; anh họ; anh bà con (con trai của cô, cậu hoặc dì)
姑母、舅父或姨母的儿子中比自己年长者
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表兄
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 我们 是 兄妹
- Chúng tôi là anh chị em.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 表兄 今天 来 我家 了
- Anh họ hôm nay đến nhà tôi rồi.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表兄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表兄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兄›
表›