抒写 shūxiě

Từ hán việt: 【trữ tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抒写" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trữ tả). Ý nghĩa là: miêu tả; mô tả. Ví dụ : - 。 tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抒写 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抒写 khi là Động từ

miêu tả; mô tả

表达和描写

Ví dụ:
  • - 散文 sǎnwén 可以 kěyǐ 抒写 shūxiě 感情 gǎnqíng 可以 kěyǐ 发表议论 fābiǎoyìlùn

    - tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抒写

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 学写 xuéxiě 汉文 hànwén

    - học viết chữ Hán

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 擅长 shàncháng 写辞 xiěcí

    - Anh ấy giỏi viết văn từ.

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - xiě le 一首 yīshǒu 艳诗 yànshī

    - Cô ấy đã viết một bài thơ tình.

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - xiě hěn 匀称 yúnchèn

    - chữ viết rất đều

  • - 抒情 shūqíng 达意 dáyì

    - diễn đạt tư tưởng tình cảm.

  • - 传神写照 chuánshénxiězhào

    - vẽ truyền thần; vẽ sống động.

  • - 写毛笔字 xiěmáobǐzì 时要 shíyào 顿笔 dùnbǐ

    - Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.

  • - 散文 sǎnwén 可以 kěyǐ 抒写 shūxiě 感情 gǎnqíng 可以 kěyǐ 发表议论 fābiǎoyìlùn

    - tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.

  • - 写景 xiějǐng 叙事 xùshì de 诗里 shīlǐ 往往 wǎngwǎng 含有 hányǒu 抒情 shūqíng de 成分 chéngfèn

    - trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

  • - gěi xiě le 方儿 fāngér

    - Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抒写

Hình ảnh minh họa cho từ 抒写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抒写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Trữ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNIN (手弓戈弓)
    • Bảng mã:U+6292
    • Tần suất sử dụng:Trung bình