发挥 fāhuī

Từ hán việt: 【phát huy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发挥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát huy). Ý nghĩa là: phát huy; thể hiện, phát triển; khai triển; biểu đạt (nội dung). Ví dụ : - 。 Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.. - 。 Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.. - 。 Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发挥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发挥 khi là Động từ

phát huy; thể hiện

把内在的性质或能力表现出来

Ví dụ:
  • - 发挥 fāhuī le 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.

  • - qǐng 发挥 fāhuī de 想象力 xiǎngxiànglì

    - Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.

phát triển; khai triển; biểu đạt (nội dung)

把意思或道理充分表达出来

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 最后 zuìhòu dōu huì 借题发挥 jiètífāhuī

    - Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.

  • - qǐng 你们 nǐmen 不要 búyào 借题发挥 jiètífāhuī le

    - Mọi người xin đừng đánh trống lảng nữa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发挥

发挥 + 得 + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 发挥 fāhuī 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 发挥 fāhuī hěn hǎo

    - Kỳ thi lần này cô ấy thể hiện rất tốt.

So sánh, Phân biệt 发挥 với từ khác

发挥 vs 发扬

Giải thích:

Ý nghĩa và cách dùng của "" và "" khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发挥

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 发挥 fāhuī 效用 xiàoyòng

    - phát huy hiệu lực và tác dụng.

  • - 胜负 shèngfù 取决 qǔjué 发挥 fāhuī

    - Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.

  • - qǐng 发挥 fāhuī de 想象力 xiǎngxiànglì

    - Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.

  • - 需要 xūyào 发挥 fāhuī de 潜力 qiánlì

    - Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 发挥 fāhuī 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 双方 shuāngfāng 各自 gèzì 发挥优势 fāhuīyōushì

    - Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.

  • - 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè 开始 kāishǐ 发挥作用 fāhuīzuòyòng le

    - Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī 地利 dìlì 适合 shìhé zhǒng 什么 shénme 就种 jiùzhǒng 什么 shénme

    - phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī le 才能 cáinéng

    - Cô ấy đã phát huy hết khả năng.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī 每个 měigè rén de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người

  • - 深翻 shēnfān 土地 tǔdì 才能 cáinéng 充分发挥 chōngfènfāhuī 水利 shuǐlì 肥料 féiliào de 效能 xiàonéng

    - cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.

  • - 教师应 jiàoshīyīng 发挥 fāhuī 才华 cáihuá

    - Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.

  • - qǐng 发挥 fāhuī 与生俱来 yǔshēngjùlái de 才能 cáinéng

    - Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 发挥 fāhuī 智慧 zhìhuì

    - Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.

  • - 发挥 fāhuī 各人 gèrén de 专长 zhuāncháng

    - phát huy sở trường của từng người.

  • - 这里 zhèlǐ shì 发挥 fāhuī 专长 zhuāncháng de 用武之地 yòngwǔzhīdì

    - Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.

  • - 工作母机 gōngzuòmǔjī 发挥 fāhuī zhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.

  • - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发挥

Hình ảnh minh họa cho từ 发挥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发挥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao