艰苦朴素 jiānkǔ púsù

Từ hán việt: 【gian khổ phác tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艰苦朴素" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian khổ phác tố). Ý nghĩa là: sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ). Ví dụ : - 。 đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.. - 。 tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.. - 。 Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艰苦朴素 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 艰苦朴素 khi là Thành ngữ

sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)

leading a plain, hardworking life (idiom)

Ví dụ:
  • - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 作风 zuòfēng shì 劳动 láodòng 人民 rénmín de 传家宝 chuánjiābǎo

    - tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.

  • - 发扬 fāyáng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 优良 yōuliáng 革命 gémìng 传统 chuántǒng

    - Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.

  • - 平生 píngshēng shì hěn 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de

    - anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦朴素

  • - 素朴 sùpiáo 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.

  • - 装束 zhuāngshù 朴素 pǔsù

    - ăn mặc giản dị

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • - 艰苦 jiānkǔ

    - gian khổ.

  • - 这份 zhèfèn 任重务 rènzhòngwù 艰辛 jiānxīn

    - Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.

  • - 这些 zhèxiē 艰苦 jiānkǔ de 工作 gōngzuò 使 shǐ 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.

  • - 平生 píngshēng shì hěn 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de

    - anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.

  • - 这次 zhècì 出土 chūtǔ de 陶器 táoqì dōu yǒu 朴素 pǔsù de 彩绘 cǎihuì

    - đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản

  • - 这些 zhèxiē 描绘 miáohuì 草原 cǎoyuán 人民 rénmín 生活 shēnghuó de 画面 huàmiàn dōu hěn 素朴 sùpiáo 动人 dòngrén

    - những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.

  • - 艰苦 jiānkǔ de 过程 guòchéng ràng 成长 chéngzhǎng

    - Quá trình gian khổ giúp tôi trưởng thành.

  • - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • - 房间 fángjiān de de 一切 yīqiè 陈设 chénshè dōu hěn 简单 jiǎndān 朴素 pǔsù

    - tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.

  • - 穿 chuān 朴素大方 pǔsùdàfāng

    - cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.

  • - 想要 xiǎngyào 朴素 pǔsù ér 文静 wénjìng de

    - Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.

  • - de shī 朴素 pǔsù ér 感情 gǎnqíng 真挚 zhēnzhì

    - thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.

  • - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 作风 zuòfēng shì 劳动 láodòng 人民 rénmín de 传家宝 chuánjiābǎo

    - tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.

  • - 发扬 fāyáng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 优良 yōuliáng 革命 gémìng 传统 chuántǒng

    - Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.

  • - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艰苦朴素

Hình ảnh minh họa cho từ 艰苦朴素

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰苦朴素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét), cấn 艮 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Gian
    • Nét bút:フ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAV (水日女)
    • Bảng mã:U+8270
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa