Đọc nhanh: 艰苦朴素 (gian khổ phác tố). Ý nghĩa là: sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ). Ví dụ : - 提倡艰苦朴素,不能只局限在生活问题上。 đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.. - 艰苦朴素的作风是劳动人民的传家宝。 tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.. - 发扬艰苦朴素的优良革命传统。 Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
Ý nghĩa của 艰苦朴素 khi là Thành ngữ
✪ sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
leading a plain, hardworking life (idiom)
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦朴素
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 艰苦
- gian khổ.
- 这份 任重务 艰辛 苦
- Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.
- 这些 艰苦 的 工作 使 我 疲惫不堪
- Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 艰苦 的 过程 让 我 成长
- Quá trình gian khổ giúp tôi trưởng thành.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 她 穿 得 朴素大方
- cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.
- 我 想要 朴素 而 文静 的
- Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰苦朴素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰苦朴素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
素›
艰›
苦›
bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình
siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ)
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
biến thể của 驕奢淫逸 | 骄奢淫逸
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét