Đọc nhanh: 艰苦奋斗 (gian khổ phấn đẩu). Ý nghĩa là: đấu tranh gian khổ. Ví dụ : - 他仍然保持着老红军艰苦奋斗的作风。 Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Ý nghĩa của 艰苦奋斗 khi là Động từ
✪ đấu tranh gian khổ
to struggle arduously
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦奋斗
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 我 奋斗 了 , 我 无悔 了
- Tôi đã cố gắng rồi, tôi không hối tiếc.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 他 奋斗 从未 辍止
- Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 她 为了 梦想 而 奋斗
- Cô ấy nỗ lực vì giấc mơ.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 艰苦
- gian khổ.
- 这份 任重务 艰辛 苦
- Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.
- 这些 艰苦 的 工作 使 我 疲惫不堪
- Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰苦奋斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰苦奋斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
斗›
艰›
苦›
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
Tự Lực Cánh Sinh
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)